Dense tiếng Anh là gì?

Dense Of là gì

Dày đặc, chặt. Đông đúc; rậm rạp. Đần độn, ngu đần.

Sparsely là gì

Thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra.

Triumph là gì

Danh từ Chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn. Niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan. great was his triumph on hearing… — nó rất hân hoan khi được tin…

Sparsely Populated là gì

Đặt câu có từ "sparsely populated"

Do nó đi theo gió, nó có thể ảnh hưởng các khu vực có dân cư thưa thớt. 2. While large populations are jammed together in cities, vast regions of the earth are sparsely populated. Trong khi đông đảo dân cư sống chen chúc nhau ở thành thị, có nhiều vùng đất rộng lớn ít người ở.

Inferior là gì

Thấp hơn, kém; thấp kém, tồi (vật… ). (Thực vật học) Hạ, dưới (bầu hoa).

Triumphed Over là gì

chiến thắng là bản dịch của "triumph over" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Let her triumph over us at a distance and be satisfied! ↔ Hãy để bà ta chiến thắng từ nơi xa, và thoả chí.

Sparely là gì

Thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra.

Populated là gì

Ở, cư trú (một vùng). Đưa dân đến.

Typical danh từ là gì

Tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic). Đặc thù, đặc trưng.

Eligible đi với giới từ gì

3. Tính từ đi với giới từ For

STT Tính từ Nghĩa
8 eligible for đủ tư cách
9 famous for nổi tiếng vì điều gì
10 fit for thích hợp với
11 good for tốt cho

Polluted là từ loại gì

Ngoại động từSửa đổi

Làm ô uế, làm mất thiêng liêng. Làm nhơ bẩn (nước… ). (Nghĩa bóng) Làm hư hỏng, làm sa đoạ.

A population là gì

Số dân, dân số. (The population) Dân cư. (Sinh vật học) Quần thể.

Easy đi với giới từ gì

easy | Từ điển Anh Mỹ

[ + to infinitive ] She is very easy to talk to.

Patient danh từ là gì

Patience và patients là những từ đồng âm khác nghĩa nên nhiều người hay bị dùng nhầm. Patience và patients là những từ đồng âm, phát âm giống nhau nhưng có ý nghĩa khác nhau. Danh từ patience dùng để chỉ khả năng chờ đợi hay chịu đựng khó khăn trong một thời gian dài mà không trở nên khó chịu.

Once trong tiếng Anh là gì

Once là gì Once khi là trạng từ thì mang nghĩa là: một lần, một dịp. Once với nghĩa là: trước kia, đã có tới, đã có lần thường được sử dụng để nói về một điều gì đã diễn ra vào một thời điểm không xác định ở trong quá khứ. Khi Once là một liên từ thì mang nghĩa là: một khi, ngay khi, sau khi.

Unreasonable đi với giới từ gì

Ý nghĩa của unreasonable trong tiếng Anh. [ + to infinitive ] It seems unreasonable to expect one person to do both jobs. I find your attitude completely unreasonable. She divorced him on the grounds of unreasonable behaviour.

Environmental là từ loại gì

Environmental – Tính từ

(Mục tiêu chính của họ là thúc đẩy bảo vệ môi trường.)

Polluted đi với giới từ gì

pollute + sth with + sth: làm ô nhiễm thứ gì bằng thứ gì khác. Ex: People pollute the water with trash.

Tổng thể không đồng chất là gì

* Tổng thể không đồng chất: Tổng thể trong đó bao gồm các đơn vị (hay phân tử) không giống nhau ở một hay một số đặc điểm chủ yếu có liên quan đến mục đích nghiên cứu. Thí dụ: Sản lượng các loại cây hàng năm.

Tổng thể xác định là gì

Tổng thể (population) là một thuật ngữ thống kê được sử dụng để chỉ toàn bộ các cá thể hoặc đối tượng mà nhà nghiên cứu đang quan tâm trong một nghiên cứu. Nó có thể bao gồm tất cả các cá thể, sự kiện, đối tượng hoặc biến số mà một nhà nghiên cứu đang quan tâm đến trong nghiên cứu của mình.

Fast trạng từ là gì

Trạng từ ngắn là trạng từ có một âm tiết. Ta thêm -er vào cuối trạng từ ngắn. Khi trạng từ kết thúc bằng -e, chỉ cần thêm -r để chuyển sang dạng so sánh. Ví dụ: fast -> faster, hard -> harder, late -> later,…

OF đi với giới từ gì

CÁC SỬ DỤNG GIỚI TỪ OF TRONG TIẾNG ANHOf là một giới từ.Of được sử dụng bắt đầu một cụm giới từ để bổ xung ý nghĩa cho danh từ: Chúng ta có cụm: noun + of + noun.Of cũng được sử dụng sau một số tính từ (afraid of, generous of, proud of) và một số động từ (approve of, dream of, think of):

Resident nghĩa Tiếng Việt là gì

Cư trú, tạm trú, ở chính thức (một nơi nào). (Động vật học) Không di trú (chim). Ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học… ).

Tính từ patient là gì

Tính từSửa đổi

Kiên nhẫn, nhẫn nại. Bền gan, kiên trì.

Sau After sử dụng thì gì

After + quá khứ hoàn thành + quá khứ đơn. Đây là dạng cấu trúc after khá thường gặp với ý nghĩa: sau khi 1 hành động kết thúc thì 1 hành động khác diễn ra. Hành động đã kết thúc chia thì Quá khứ hoàn thành (Past Perfect), hành động diễn ra sau chia ở thì Quá khứ đơn (Past Simple).