Explore là gì?

Explore là gì từ điển

Thăm dò, thám hiểm. (Y học) Thông dò.

Tính từ của Explore là gì

exploring – Wiktionary tiếng Việt.

Explore trọng âm rơi vào đầu

explore /ɪkˈsplɔːr/ (v): khám phá (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm ưu tiên rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.)
Bản lưu

Discover khác gì với Explore

Explore là bạn muốn đi khám phá để tìm một chỗ nào mới mà nếu không tìm ra được là cũng được. Discover là bạn đã tìm một chỗ nào mới rồi và thường nó sẽ xảy ra tại bạn đi khám phá. Mà nghĩa của “discover” là bạn đã tìm đồ gì mới, không chỉ giới hạn ở những chỗ.

Explode danh từ là gì

Danh từ Sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận). Tiếng nổ.

Expedition là gì

Cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm. Cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình). Tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương.

Danh từ của Erode là gì

Nghĩa của từ Erosion – Từ điển Anh – Việt.

Challenge tính từ là gì

challenging – Wiktionary tiếng Việt.

Prevent đọc như thế nào

Prevent (/prɪˈvent/) là một ngoại động từ tiếng Anh mang nghĩa ngăn cản ai đó hoặc điều gì đó xảy ra. Các từ đồng nghĩa với prevent bao gồm stop, avoid, prohibit…

Look For dụng khi nào

To look for /luk fɔ:/ được dùng với nghĩa là tìm kiếm ai hoặc thứ gì đó, nhưng chưa tìm thấy. Ví dụ: I'm looking for a job (Tôi đang tìm việc làm). To search /sə:t∫/ đồng nghĩa và có cách dùng tương tự với look for nhưng thường được đề cập kèm với vị trí hoặc không gian cụ thể (không bắt buộc).

Went on là gì

Go on là tiếp tục, làm tiếp việc đang làm dở dang khi phải tạm ngưng vì một việc khác xen vào, để cho mọi thứ đang xảy ra, đang tồn tại hoặc đang làm việc gì đó được tiếp tục diễn ra từ bản thân hoặc từ người khác.

Plosion là gì

Plosive: Âm bật, còn gọi là stop (âm chặn). Được tạo ra bằng cách chặn luồng hơi đi ra từ phổi và giải phóng luồng hơi đó. Tùy vị trí chặn và cách giải phóng luồng hơi mà tạo ra các âm khác nhau. Có các âm bật sau: [p, b, t, d, k, g].

Magnificent tiếng Việt là gì

Tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy. (Thông tục) Rất đẹp, cừ, chiến.

Excursion tô là gì

Excursion cuộc du ngoạn, chuyến tham quan: một chuyến đi ngắn cho mục đích thưởng ngoạn, tham quan, thường tổ chức cho một nhóm người nhỏ. – We went on an all-day excursion to the island. Chúng tôi có một chuyến tham quan cả ngày đến hòn đảo.

Xói mòn đất trong tiếng Anh là gì

soil erosion | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt – Cambridge Dictionary.

Severe là gì

Khắt khe, gay gắt (trong thái độ, cách cư xử). Rất xấu, rất mãnh liệt, rất gay go, khốc liệt, dữ dội.

Danh từ của Challenge là gì

challenge noun (COMPETITION)

Afford tính từ là gì

Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì). Cho, tạo cho, cấp cho, ban cho.

Prevent đi với giới từ gì

“Prevent” được sử dụng với giới từ “from”, biểu đạt ý nghĩa “ngăn chặn ai/cái gì khỏi ai/điều gì”. Ví dụ: I want to prevent my child from hanging out with bad friends.

Sau Prevent là gì

Prevent thường được theo sau bởi một tính từ sở hữu cách + động danh từ hoặc bằng một túc từ + động danh từ. Prevent cũng có thể được theo sau bằng động danh từ một cách trực tiếp khi chủ từ là không cần thiết, và nó cũng có thể theo sau bằng một danh từ.

Get On là gì

Get on/along with someone:

“Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. Nó đơn thuần chỉ là mối quan hệ khi bạn ở bên cạnh một ai đó, bạn cảm thấy không ghét họ. Khi đó bạn nói: “We get on” (Chúng tôi có mối quan hệ tốt).

Look About là gì

to look about for: Tìm kiếm; nhìn quanh.

Sure go Ahead là gì

B: Sure, go ahead. Tất nhiên rồi, cứ tự nhiên.

Ahead nghĩa tiếng việt là gì

Trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước.

Vị trí phát âm là gì

b) Vị trí phát âm cho biết luồng hơi thoát ra bị cản ở điểm nào, ở môi, lưỡi hay khoang hầu mà ta có các phụ âm khác nhau: – Phụ âm môi (như [b], [m], [f], [v] trong tiếng Việt). – Phụ âm lưỡi (như [n], [s], [t], [d]).