Expose someone là gì?

Expose Of là gì

Phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ.

Expose yourself là gì

Expose yourself to unusual experiences. (IELTS TUTOR giải thích: Trải nghiệm cuộc sống/Hãy trải nghiệm những kinh nghiệm mới)
Bản lưu

Sau Expose là gì

Về nghĩa của từ, chúng ta có thể hiểu Exposed to được cấu tạo từ hai thành phần chính là Exposed (Động từ) mang nghĩa là phơi ra, bóc trần, bộc lộ kết hợp với To (Giới từ) chúng ta được một cụm từ Exposed to mang nghĩa.
Bản lưu

Get Exposure tô là gì

Vietnamese translation: gain exposure to: có cơ hội tham gia đầu tư vào.

Generate là gì

Sinh ra, đẻ ra. Phát, phát ra.

Expose SB tô STH nghĩa là gì

Expose somebody: vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai. Expose someone to danger: đặt ai vào tình thế nguy hiểm. Exposed to the south: quay về hướng nam.

Subjected tô nghĩa là gì

Định nghĩa: cụm từ Be subject to mang nghĩa “ phải trải qua, chịu đựng một điều gì đó gây khó chịu hoặc có thể bị ảnh hưởng một sự vật, sự việc nào đấy.” Cách dùng Be subject to trong tiếng Anh: dùng trong những trường hợp chủ thể phải chịu đựng một điều gì đó gây khó chịu hoặc bị ảnh hưởng một sự vật, sự việc nào đấy.

Flash Exposure Compensation là gì

-Flash Exposure Compensation (FEC) – Bù trừ sáng trên flash

Tăng giảm công suất trên đèn không làm thay đổi giá trị EV trên máy ảnh. FEC cho hiệu quả khác với hiệu quả bù trừ sáng trên máy là nó không thể làm thay đổi giá trị EV của background ngoài vùng phủ sáng được.

Transaction Exposure là gì

Rủi ro hối đoái giao dịch (transaction exposure) (từ đây được gọi là rủi ro giao dịch: RRGD) là một vấn đề mà các doanh nghiệp (DN) luôn phải đối đầu trong kinh doanh quốc tế. RRGD xảy ra khi DN có dòng tiền mặt ràng buộc bằng hợp đồng (contractual cash flow) được định giá bằng ngoại tệ.

Electricity là loại từ gì

electricity {danh từ}

Produce là từ loại gì

produce [produced|produced] {động từ}

Content đi với giới từ gì

contented with – Wiktionary tiếng Việt.

Subject gồm những gì

Những thành phần cơ bản cấu tạo nên câu

– Chủ ngữ (Subject = S): là từ hoặc cụm từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc thực hiện hoặc chịu trách nhiệm cho hành động của động từ trong câu. Chủ ngữ có thể là một danh từ (cụm danh từ), đại từ, động từ nguyên thể hoặc danh động từ,… Ví dụ: + Cake is delicious.

To be subject to nghĩa là gì

Be subject to là gì Định nghĩa: cụm từ Be subject to mang nghĩa “ phải trải qua, chịu đựng một điều gì đó gây khó chịu hoặc có thể bị ảnh hưởng một sự vật, sự việc nào đấy.”

Flash shutter speed là gì

Tốc độ màn trập (Shutter Speed) là thời gian màn trập đóng/mở để ánh sáng đi vào tiếp xúc với tấm phim (đối với máy ảnh chụp phim) hoặc cảm biến (với máy ảnh kỹ thuật số).

AEB trong máy ảnh là gì

AEB là viết tắt của Auto Exposure Bracketing (tự động phơi sáng hỗn hợp). và 0.0 sẽ xuất hiện trên bảng điều khiển LCD phía trên.

Phơi nhiễm giao dịch là gì

Phơi nhiễm rủi ro giao dịch là rủi ro mất mát do thay đổi tỷ giá hối đoái trong quá trình giao dịch kinh doanh. Mức chênh lệch này bắt nguồn từ những thay đổi về tỷ giá hối đoái giữa ngày giao dịch được đặt và khi giao dịch được thanh toán.

Translation Exposure là gì

Phơi nhiễm rủi ro chuyển đổi trong tiếng Anh là Translation Exposure hoặc Accounting Exposure. Phơi nhiễm rủi ro chuyển đổi là rủi ro mà vốn chủ sở hữu, tài sản, nợ hoặc thu nhập của công ty bị biến đổi về giá trị do tỉ giá hối đoái thay đổi.

Từ Power trong tiếng Anh có nghĩa là gì

Sức, lực, sức mạnh. Quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền.

Electrifying nghĩa là gì

Cho nhiễm điện. Cho điện giật. Điện khí hoá. (Nghĩa bóng) Làm giật nảy người, kích thích.

Production là gì

Khái niệm về sản xuất, quá trình (production)

Sản xuất quá trình là chuyển đổi nguyên liệu, thông qua sự kết hợp và sử dụng các tài nguyên, công nghệ, lao động và quản lý, để tạo ra các hàng hóa hoặc dịch vụ có giá trị sử dụng.

Product khác Production như thế nào

Danh từ PRODUCE có cách phát âm riêng, nhấn mạnh vần đầu, và có nghĩa là sản phẩm nông trại như rau hay trái cây tươi. – There are more fruits and vegetables in the PRODUCE SECTION=Có thêm nhiều trái cây và rau ở khu sản phẩm tươi. Danh từ PRODUCT (nhấn mạnh vần đầu) có nghĩa là sản phẩm, sản vật.

Dependable là gì

Có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ.

To get into nghĩa là gì

Get into = be interested in something: hứng thú với một điều gì đó.

Complement là gì

Bổ ngữ (Complements) theo như đúng tên gọi, nó có chức năng là bổ sung ý nghĩa cho những thành phần khác trong câu để cho câu văn rõ nghĩa hơn. Bổ ngữ có thể là một từ, một cụm từ hoặc một câu.