Look out over nghĩa là gì
Chấm bài, kiểm tra cái gì, đánh giá một ai đó. Ví dụ: – I think you had better have the doctor look you over.
Look away là gì
Quay đi là bản dịch của "look away" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: I couldn't look away when I first saw you. ↔ Ta đã không thể quay đi khi lần đầu thấy nàng.
You Look out for me là gì
Nghĩa từ Look out for
Ý nghĩa của Look out for là: Chăm sóc ai đó
Look it up là gì
* Look up ngoài nghĩa là nhìn lên còn có nghĩa là tra cứu (ví dụ: use the dictionary to look it up – lấy từ điển mà tra từ đó đi), là đi thăm (look up grandma – thăm bà).
Look down upon là gì
Look down on: coi thường ai
Example: He looks down on anyone who is not successful. (Anh ta coi thường bất cứ ai không thành công.)
Look Out là gì
Bản dịch của lookout
sự giám sát, trạm gác, người canh gác…
Get On là gì
Get on/along with someone:
“Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. Nó đơn thuần chỉ là mối quan hệ khi bạn ở bên cạnh một ai đó, bạn cảm thấy không ghét họ. Khi đó bạn nói: “We get on” (Chúng tôi có mối quan hệ tốt).
Trái nghĩa look down on là gì
Một số từ trái nghĩa của Look down on: Approve, Esteem, Value, Think highly of, Appreciate, ….
Keep off là gì
Keep off: không giẫm, đạp lên thứ gì đó.
Khi nào dùng get in và get on
-> Get in = lên xe ( chỉ xe nhỏ, xe taxi,.. ) Get off = xuống xe ( tàu, máy bay, xe buýt,…) -> Get on = lên xe (tàu, máy bay, xe buýt,…) Hoge.
We Get On là gì
Get on/along with someone:
“Get on/along” có nghĩa là bạn đang có mối quan hệ tốt với một ai đó. Nó đơn thuần chỉ là mối quan hệ khi bạn ở bên cạnh một ai đó, bạn cảm thấy không ghét họ. Khi đó bạn nói: “We get on” (Chúng tôi có mối quan hệ tốt).
Keep down có nghĩa là gì
Keep down: hạ xuống. Ví dụ: Keep your voice down – she'll hear you!
Keep Under là gì
KEEP UNDER ONE'S HAT nghĩa là giữ một cái gì ở dưới nón, tức là giữ bí mật một điều gì.
Keep something out of là gì
Keep somebody out of something là gì Cụm từ này có nghĩa là “tránh tham gia vào việc gì đó/ ngăn chặn ai tham gia gì đó”.
Get sử dụng khi nào
“Get” có thể hiểu là nhận được (receive, obtain). “Get” được sử dụng khi không có hành động gì từ chủ thể/ chủ ngữ. Ví dụ: Tom gets an English book.
GET đi với loại từ gì
Get + Đại từ/Danh từ
Khi có các tân ngữ trực tiếp (danh từ hoặc đại từ) phía sau, cấu trúc get thường mang nghĩa là “nhận, có được, nắm lấy”. Ví dụ: I got a gift voucher from Hoa yesterday. (Hôm qua tôi đã nhận được một phiếu mua hàng từ Hoa.)
Put on trong tiếng Anh là gì
Put on: có nghĩa là hành động lấy thứ gì đó để mặc lên người, được giải thích trong tiếng Anh là ”to move something you wear onto your body”. Put on được sử dụng để nhấn mạnh vào quá trình ai đó mặc.
Keep on công gì
S + keep on + at somebody + for/ about something
Ví dụ: Harry kept on at Anna about what was wrong. (Harry tiếp tục lải nhải với Anna về những gì cô ấy đã làm sai.)
Get Some Experience Under My belt là gì
TRANG: UNDER ONE'S BELT có một từ mới là BELT, nghĩa là cái dây lưng, hay thắt lưng. UNDER ONE'S BELT dùng để diễn tả những kinh nghiệm mà mình đã gặt hái được, hay những kiến thức mà mình đã thu thập được.
Reveal dịch tiếng Việt là gì
Để lộ, tỏ ra, biểu lộ; bộc lộ, tiết lộ (điều bí mật).
Trước Of dùng loại từ gì
2.1 Trước giới từ là danh từ (noun + preposition)
DANH TỪ + OF | Ý NGHĨA |
---|---|
knowledge of | kiến thức về |
memory of | ký ức về |
possibility of | khả năng về |
example of | ví dụ của |
Get có ý nghĩa gì
“Get” mang ý nghĩa là nhận hoặc đạt được một cái gì đó (= receive, obtain). Ví dụ: I got a cat (Tôi vừa nhận được một chú mèo hoặc vừa mua được một chú mèo). Vậy get = buy hoặc nếu khi ai đó tặng bạn một chú mèo như một món quà bất ngờ nhân dịp sinh nhật của bạn khi đó get = rececive (nhận).
Theo sau used to là gì
– Cấu trúc: Used to + V diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ mà bây giờ không còn nữa. – Ví dụ: + We used to live there when I was a child. (Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)
Put off nghĩa là gì
Put off là một cụm động từ (Phrasal verb) với Put là động từ và Off là giới từ. Trong đó động từ “Put” có nghĩa là đặt, để một vật gì đó, off có nghĩa là tắt, kết thúc. Theo đó, cụm từ Put off là trì hoãn hoặc tạm dừng một sự kiện nào đó sẽ rời sang khoảng một thời gian khác.
Sau Put là giới từ gì
Put đi với giới từ gì – 35 phrasal verb thông dụng với put
Từ | Nghĩa |
---|---|
Put sb on (v) | Đưa điện thoại cho ai nghe máy |
Put sth on (v) | Mặc quần áo |
Bật thiết bị nào lên | |
Cho cái gì lên mặt, trang điểm |