Tài khoản thanh toán trong tiếng Anh là gì?

Tài khoản nhận thanh toán tiếng Anh là gì

Tài khoản thanh toán trong Tiếng anh là “Spend Account”.
Bản lưu

Tài khoản thanh toán là gì

Tài khoản thanh toán là tài khoản sử dụng cho việc thanh toán mở tại trung gian thanh toán. Tài khoản này được dùng với mục đích thanh toán là chủ yếu. Số tiền có trong tài khoản khách hàng có thể thanh toán cho bất kỳ nhu cầu dịch vụ nào, chúng vô cùng tiện lợi và nhanh chóng.

Tài khoản thanh toán cá là gì

Tài khoản thanh toán CA: sử dụng để chuyển tiền đi, nhận tiền đến tài khoản qua các kênh nội bộ và liên ngân hàng trên ứng dụng TNEX, gắn với thẻ ghi nợ để thực hiện các giao dịch bằng thẻ. Tài khoản thanh toán Energy: sử dụng để thực hiện các giao dịch thanh toán hàng hóa qua QR Code, thanh toán hóa đơn, nạp tiền…

Tài khoản tiền gửi thanh toán là gì

Tiền gửi thanh toán là loại hình tiền gửi không kỳ hạn được sử dụng với mục đích chủ yếu là thực hiện các giao dịch thanh toán qua Ngân hàng bằng các phương tiện thanh toán như: séc lĩnh tiền mặt, ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, chuyển tiền điện tử…
Bản lưu

Tài khoản tiền tiếng Anh là gì

"Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm. Cô Kim Liên, giáo viên tại Anh Ngữ Ms Hoa chia sẻ cách sử dụng từ ngữ chuyên ngành ngân hàng đúng cấu trúc, ngữ cảnh.

Tên tài khoản ngân hàng tiếng Anh là gì

Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

Loại tài khoản TGTT là gì

Luật Ngân hàng Nhà nước (NHNN) năm 2010 đã định nghĩa dịch vụ trung gian thanh toán (TGTT) là hoạt động làm trung gian kết nối, truyền dẫn và xử lý dữ liệu điện tử các giao dịch thanh toán giữa tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và người sử dụng dịch vụ thanh toán (khoản 10 Điều 6).

Tài khoản thẻ tín dụng là gì

Thẻ tín dụng (credit card) là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ. Nói một cách đơn giản, thẻ tín dụng là loại thẻ giúp bạn mua hàng trước và thanh toán lại cho ngân hàng sau.

Nạp tiền vào tài khoản trong tiếng Anh là gì

Deposit/ pay in: Gửi tiền/ thanh toán: là hình thức nộp tiền vào tài khoản ngân hàng.

Tài khoản tiền gửi ngân hàng tiếng Anh là gì

Tài khoản tiền gửi (deposit account) là gì

Ngân hàng Techcombank tên tiếng Anh là gì

Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam (tên tiếng Anh: Vietnam Technological and Commercial Joint – Stock Bank, viết tắt Techcombank) được thành lập thành lập năm 1993 với số vốn điều lệ ban đầu là 20 tỷ đồng.

Ngân hàng Vietinbank tên tiếng Anh là gì

Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade – Van Don Branch. Tên viết tắt bằng tiếng Anh: Vietinbank – Van Don Branch.

Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn là gì

Tiền gửi không kỳ hạn là phương thức gửi tiền tiết kiệm không ấn định kỳ hạn gửi và số tiền gửi, với lãi suất được giữ ở một mức cố định. Chủ tài khoản có thể rút một phần số tiền gửi hoặc tất toán tài khoản bất cứ lúc nào với mức lãi suất như ban đầu mà không cần chờ tới cuối kỳ. Theo từng ngày hoặc từng tháng.

Thanh toán lãi TGTK là gì

Tiền gửi tiết kiệm cá nhân (TGTK) là là một hình thức mà cá nhân lựa chọn để gửi một số tiền vào một ngân hàng bất kì trong một khoảng thời gian nhất định. Qua đó, cá nhân này sẽ được hưởng một lãi suất tiết kiệm tương ứng với kì hạn gửi.

Hạn mức sử dụng thẻ tín dụng là gì

Hạn mức tín dụng là số tiền tối đa mà tổ chức tín dụng cấp cho bạn để bạn có thể sử dụng trên thẻ tín dụng. Mỗi ngân hàng phát hành thẻ sẽ có hạn mức tín dụng tối thiểu và hạn mức tín dụng tối đa khác nhau cho từng loại thẻ riêng biệt.

Thanh toán dư nợ tối thiểu là gì

Đây là số tiền tối thiểu bạn cần trả cho Ngân hàng để không bị phạt quá hạn hay bị liệt kê vào khách hàng nằm trong nhóm nợ xấu. Tùy theo quy định của từng Ngân hàng mà số tiền thanh toán tối thiểu từ 2% – 5% tổng dư nợ trong kỳ.

Tài khoản ngân hàng bằng tiếng Anh là gì

"Account balance" có nghĩa số dư tài khoản, "bank account" là tài khoản ngân hàng, "savings" chỉ khoản tiền tiết kiệm.

Tài khoản bị khóa tiếng Anh là gì

Tài khoản bị đóng trong tiếng Anh là Closed Account.

Chuyên viên tài chính trong tiếng Anh là gì

Chuyên viên tài chính trong tiếng Anh được định nghĩa là Financial Advisor.

Ngân hàng Ngoại thương là gì

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam) tên viết tắt: "Vietcombank", là công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam tính theo vốn hóa. Hiện tại Ngân hàng nhà nước Việt Nam nắm giữ 75% cổ phần và là cổ đông lớn nhất.

Mà ngân hàng Techcombank là gì

Mã ngân hàng Techcombank là mã nhận diện thương hiệu của ngân hàng TCB mà Hiệp Hội Viễn thông Tài chính Liên Ngân Hàng Toàn cầu cấp phát. Mã ngân hàng Techcombank (Swift Code của TCB) là: VTCBVNVX.

ngân hàng Vietinbank có tên gọi khác là gì

– Ngày 21/09/1996: Thành lập lại Ngân hàng Công thương Việt Nam, (theo Quyết định số 285/QĐ-NH5 của Thống đốc NHNN Việt Nam). – Ngày 15/04/2008: Đổi tên thành Vietinbank, thay thế tên cũ IncomBank.

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn khác nhau như thế nào

Điểm khác biệt giữa 2 loại hình gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn và không kỳ hạn khá đơn giản. Như mức lãi suất của tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn khoảng dưới 1%/năm. Còn tiền gửi có kỳ hạn thường cao hơn, từ 5.5 – 9% năm.

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn là bao nhiêu

Hiện nay, theo Quyết định 1812/QĐ-NHNN năm 2022 mức lãi suất tối đa áp dụng đối với tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng là 1,0%/năm.

Gửi ngân hàng 1 tỷ 1 tháng được bao nhiêu tiền

“Gửi ngân hàng 1 tỷ lãi bao nhiêu 1 tháng” từ lâu đã thu hút sự quan tâm của không ít khách hàng. Với mức lãi suất từ 3% – 6% như hiện tại, trung bình quý khách có thể nhận được 5 triệu VNĐ mỗi tháng trên 1 tỷ VNĐ tiền gửi.