Tập đoàn dịch sang Tiếng Anh là gì?

Đoàn thể tiếng Anh là gì

Đoàn thể (tiếng Anh: corporation) là một tổ chức, thường là một nhóm người, một tổ chức quần chúng (VD như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận) hoặc một cơ quan, đơn vị được ủy quyền hoạt động như một thực thể duy nhất (về pháp lý tương đương một người) và được công nhận như vậy trong pháp luật.

Tập đoàn tiếng Anh là gì

Consortium/ corporation [ kənˈsɔrʃiəm / ˌkɔrpəˈreɪʃən ] : tập đoàn.

Công ty dịch tiếng Anh là gì

company, corporation, firm là các bản dịch hàng đầu của "công ty" thành Tiếng Anh.

Công ty cổ phần thương mại và sản xuất tiếng Anh là gì

Công ty cổ phần tiếng anh có 2 cách viết: JOINT STOCK COMPANY hoặc CORPORATION. Trong hai cách viết trên thì cách viết JOINT STOCK COMPANY được sử dụng nhiều hơn.

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong tiếng Anh là gì

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh Communist Youth Union.

Bí thư chi đoàn lớp tiếng Anh là gì

2. Bí thư chi đoàn tiếng Anh là gì Bí thưu chi đoàn tiếng Anh là ” branch secretary”.

Khối phòng ban trong tiếng Anh là gì

Phòng ban trong công ty tiếng Anh chỉ chung là “Department”.

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tiếng Anh là gì

Tên gọi theo tiếng Anh của Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên là LIMITED COMPANY. Nếu các bạn vẫn muốn dịch sát nghĩa, hay muốn giải thích cho người nước ngoài hiểu được thì có thể ghi: “single share-holder limited company”.

Công ty trách nhiệm hữu hạn sản xuất thương mại tiếng Anh là gì

Công ty Trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là gì Ví dụ: Công ty TNHH Thương Mại XYZ được dịch sang tiếng Anh là XYZ Trading Company Limited hoặc Công ty TNHH XYZ được dịch sang tiếng Việt là XYZ Company Limited.

Tên đơn vị công ty tiếng Anh là gì

Đơn vị công tác trong Tiếng anh là “Work unit“.

Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh tiếng Anh là gì

The Ho Chi Minh Young Pioneer Organization (Vietnamese: Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh) is a communist youth organization operating in Vietnam named after former Vietnamese president Ho Chi Minh.

Ban thư ký trong tiếng Anh là gì

14. Ban Thư ký/ The Secretariat.

Trưởng phòng tài chính tiếng Anh là gì

Finance manager – Trưởng phòng Tài chính. Marketing manager – Trưởng phòng Marketing. Supervisor – Giám sát viên.

Department có nghĩa tiếng Việt là gì

Cục; sở; ty; ban; khoa. Gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu).

Công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng Nhật là gì

有限会社 (ゆうげんがいしゃ, yuugen geisha): Công ty trách nhiệm hữu hạn.

Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài nhà nước là gì

Doanh nghiệp ngoài nn nói chung và công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài nn nói riêng được xem là hình thức doanh nghiệp không thuộc sở hữu nhà nước, trừ khối hợp tác xã; toàn bộ vốn, tài sản, lợi nhuận đều thuộc sở hữu tư nhân hay tập thể người lao động, chủ lao động doanh nghiệp hay chủ cơ sở sản xuất kinh doanh chịu …

Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng tiếng Anh là gì

Công ty trách nhiệm hữu hạn Tiếng anh có hai cách viết cụ thể: Limited Liability Company ( LLC) và Company Limited (Co., Ltd).

Phỏng vấn tại tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến các phòng, ban trong công ty. Phòng vận chuyển = Shipping department.

Thủ tướng Chính phủ trong tiếng Anh là gì

2.1. Thủ tướng chính phủ trong tiếng Anh. Thủ tướng chỉnh phủ trong tiếng Anh là Prime Minister.

Liên đới có nghĩa là gì

Tổ chức gồm nhiều đội.

Trưởng ban tài chính là gì

Trưởng phòng tài chính trong tiếng anh là Finance Manager. Các nhân sự vị trí này thường đảm nhận công tác quản lý tài chính trong doanh nghiệp. Họ thực hiện tiếp nhận báo cáo từ các nhân sự phòng ban, xây dựng chiến lược phát triển ngân sách cho tổ chức của họ.

Trưởng phòng có nhiệm vụ gì

Công việc chính của trưởng phòng sẽ bao gồm các việc như tổ chức, điều hành, kiểm tra và đánh giá từng hoạt động của thể của bộ phận, phòng, ban của mình. Bạn có thể hiểu một cách đơn giản trường phòng là người chịu trách nhiệm quản lý nhân viên trong công ty.

Deserve là gì

Đáng, xứng đáng.

Staff là gì

Staff ám chỉ toàn bộ đội ngũ nhân viên trong bộ phận, công ty, tổ chức nhưng không gồm nhân sự quản lý. Ngược lại với từ employee, từ này ám chỉ 1 người. là nhân viên công ty được nhận lương hàng tháng theo hợp đồng ký kết.

Công ty từ nhân trong tiếng Nhật là gì

個人会社 (こじんがいしゃ, kojin kaisha): Công ty tư nhân.